Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rợn rợn
rợn rợn
trt. C/g. Rờn-rợn, ghê ghê, hơi sợ:
Nghe rợn-rợn sau gáy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rợn rợn
- t. Nh. Rợn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rợn rợn
Nh. Rờn rợn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rợn rợn
đt. Hơi rợn. Đọc rờn rợn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
rợn rợn
.-
t. Nh
. Rợn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ru
ru-bi
ru hời
ru-lét
ru ngủ
* Tham khảo ngữ cảnh
trên bếp cà ràng , khiến tôi có một thứ cảm giác
rợn rợn
không tả được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rợn rợn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm