Bài quan tâm
Thỉnh thoảng , nàng đứng ngay người cho đỡ mỏi lưng , rồi đưa tay áo lên lau mồ hôi ròng ròng chảy trên mặt. |
Không lẽ trả lại , nàng bỏ hai đồng bạc vào túi , ra về nước mắt ròng ròng trên hai má. |
Chàng nhớ đến một bài đăng trong tạo chí khoa học nói về cái chết của con ve , tiếng kêu lên về buổi chiều mùa thu trong mỏ một con chim thường là tiếng kêu cuối cùng , tiếng kêu thương để kết liễu đời những con ve chỉ biết ca hát ròng rã suốt mấy tháng hè. |
Nàng cau mày , hé môi tự hỏi : Sao ta lại ở đây ? Rồi tự nhiên nước mắt nàng ứa ra chảy ròng ròng trên má , giọt nọ theo giọt kia từ từ rơi trên vạt áo nhung. |
Mồ hôi chẩy ròng ròng trên cánh tay chàng. |