Bài quan tâm
Hai người thật là bao dung và rộng lượng , tôi biết thế nào cũng sẵn lòng tha thứ cho tôi. |
Nhưng mẹ chị Sen nói mãi , bà Cả rộng lượng hẹn một năm cho hai áo cánh , một cái áo nâu dài và hai cái quần sồi. |
Tôi mơ màng ao ước người Pháp nào cũng tốt như bà ; chúng ta sẽ yêu mến nước Pháp đẹp đẽ và rộng lượng kia bao nhiêu , và hai giống người khác nhau trên mảnh đất này sẽ hiểu biết nhau , coi nhau thân như anh em một nhà. |
Không còn thói quen ngồi chồm tới trước vồ vập chờ đón một cách cởi mở rộng lượng lời nói của kẻ khác. |
Anh thương yêu ơi , anh có nghe thấy hết cuộc đối thoại của em với chú không ? Chao ơi , chú Hà quả là người hiểu biết sâu xa , chú thật rộng lượng và bình đẳng. |