Bài quan tâm
rốt cuộc , phải một giờ sau hai người mới tới được một tiệm cao lâu nhỏ của người Tàu ở phố Hàng Buồm. |
Thế mà rốt cuộc cha mẹ bắt phải bỏ để lấy cho một người vợ khác ‘xứng đáng’ hơn ! Văn lắc đầu trách bạn : Tôi nhận thấy từ ngày anh mắc bệnh đau mắt đến nay , tư tưởng của anh gần như đã bị nhuộm đen hết cả rồi. |
Nhưng rồi thì cũng chỉ ‘cá mè một lứa’ mà thôi ! Cô nói vậy là ý gì ? Có nghĩa là anh đàn ông nào cũng làm ra vẻ thương vợ , bênh vực vợ nhưng rốt cuộc thì vẫn yêu tình nhân hơn vợ nhiều. |
Chắc chắn ông ta không muốn hai em của mình ngồi chung chiếu với đám người ấy đâu ! rốt cuộc , ông giáo khai trương mà vẫn chưa hiểu rõ biện Nhạc cần gì. |
ốt cuộc , anh nào anh nấy mệt phờ râu , tốn thêm tí tiền nguyên đã hiếm hoi khó kiếm từ khi có thuế kiệm ước và kiểm kê huê lợi. |