Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rún rẩy
rún rẩy
đt. X. Nhún-nhẩy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rún rẩy
- Nói điệu bộ uốn éo dáng đi như nhảy sẽ: Đi rún rẩy.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rún rẩy
đgt.
Nhún nhẩy:
bước đi rún rẩy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rún rẩy
tt, trgt
1. Uốn éo:
Đi rún rẩy.
2. õng ẹo:
Bỗng ra lòng rún rẩy vì đâu (CgO).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rún rẩy
bt. Nói bộ đi đưa qua đưa lại thân hình:
Đi rún rẩy
//
Rún rẩy thân hình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
rún rẩy
.- Nói điệu bộ uốn éo dáng đi như nhảy sẽ:
Đi rún rẩy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rụn xương
rung
rung
rung cảm
rung cây dọa
* Tham khảo ngữ cảnh
Mỗi bước đi , tôi làm điệu
rún rẩy
cái cẳng chân , rung lên rung xuống hai chiếc râu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rún rẩy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm