Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rựng
rựng
trt. X. Rạng:
Rựng đông, rựng sáng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rựng
tt.
Rạng:
rựng sáng
o
Trời vừa mới rựng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rựng
Xem “rạng”:
Rựng đông. Rựng sáng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rước
rước dữ cưu hờn
rước dữ cưu hờn
rước voi giày mả tổ
rước voi giầy mồ
* Tham khảo ngữ cảnh
Quyên kịp thấy ngoài miệng hang
rựng
sáng có mấy bóng đen chợt đứng sững , loạng choạng khuỵu xuống.
Mặt Pà đỏ
rựng
vì xấu hổ và cả vì hạnh phúc.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rựng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm