Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rủng rảng
rủng rảng
trt. C/g. Rổn-rảng hay sủng-soảng, X. Rổn-rảng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rủng rảng
tt.
1. Có âm thanh như tiếng va chạm của sành sứ, vàng bạc. 2.
Nh. Rủng rỉnh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rủng rảng
Cũng nghĩa như “sủng-soảng”:
Đeo xiềng rủng-rảng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rủng rỉnh
rũng rãi
rúng
rúng
rúng động
* Tham khảo ngữ cảnh
Đợt đó , em còn là con nhỏ chân ướt chân ráo về đài , nghe
rủng rảng
lục lạc kêu còn sướng rơn tưởng mình gặp được quả chuông đồng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rủng rảng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm