Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rủng rỉnh
rủng rỉnh
trt. Nh. Rổn-rảng:
Xu hào rủng-rỉnh, Mán ngồi xe TX.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rủng rỉnh
- Cg. Rủng ra rủng rỉnh. Có nhiều tiền bạc đem trong người: Xu hào rủng rỉnh Mán ngồi xe (Trần Tế Xương).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rủng rỉnh
tt.
(Tiền bạc, của cải) nhiều, sung túc:
Trong túi lúc nào cũng rủng rỉnh
o
rủng rỉnh thóc lúa quanh năm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rủng rỉnh
tt
Có nhiều tiền bạc đem theo trong người:
Xu hào rủng rỉnh Mán ngồi xe (TrTXương).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rủng rỉnh
đt. Tiếng xu hào đụng chạm nhau (khi để trong mình nhiều):
Xu hào rủng-rỉnh mán ngồi xe
(T.Xương)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
rủng rỉnh
.-
Cg.
Rủng ra rủng rỉnh. Có nhiều tiền bạc đem trong người:
Xu hào rủng rỉnh Mán ngồi xe (Trần Tế Xương).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
rủng rỉnh
Nói về tiền bạc dắt nhiều trong mình đụng chạm vào nhau:
Xu hào rủng-rỉnh mán ngồi xe
(thơ Tú Xương).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rúng
rúng
rúng động
rúng ép
rúng mình
* Tham khảo ngữ cảnh
Có cậu tiền nong
rủng rỉnh
thuê phòng riêng lôi một em về ở chung.
Có tiền
rủng rỉnh
, mẹ mua vàng cất vào tủ.
Ði ngang hàng sinh tố , bảo đảm thế nào hắn cũng được
rủng rỉnh
xách về gần chục bị , chia đủ hết đoàn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rủng rỉnh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm