Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rung rúc
rung rúc
trt. X. Rúc-rúc:
Cứ ở rung-rúc trong nhà hoài
// Rưng-rức, thút-thít, khóc nho-nhỏ mà dai:
Khóc rung-rúc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rung rúc
- Nói quần áo hơi sờn, chưa rách.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rung rúc
tt.
(Quần áo) đã sờn cũ nhưng chưa rách:
Chiếc áo khoác đã rung rúc
o
Bộ quần áo rung rúc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rung rúc
tt
Nói quần áo đã cũ, nhưng chưa rách:
Chiếc áo ngoài đã rung rúc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rung rúc
.- Nói quần áo hơi sờn, chưa rách.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
rung rúc
Xem “rúc-rúc”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rung trời chuyển đất
rùngl
rùng
rùng mình
rùng mình sởn gáy
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhân thân nhất thiết , Bính chỉ còn hai bộ
rung rúc
để thay đổi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rung rúc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm