Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ruỗng nát
ruỗng nát
tt.
Ruỗng hết, động vào là gãy nát ra:
Nhà cửa
ruỗng nát hết.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
ruộng ai thì nấy đắp bờ
ruộng bậc thang
ruộng bề bề không bằng nghề trong tay
ruộng biên
ruộng bờ cờ xe
* Tham khảo ngữ cảnh
Sau một lúc im lặng , Huệ hỏi :
Theo ý thầy , cái nhà ta đang ở đã bị
ruỗng nát
đến đâu rồi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ruỗng nát
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm