ruột |
dt. ống thịt dài khoang lại nhiều vòng trong bụng, dưới đì, bộ-phận cuối-cùng của cơ-quan tiêu-hoá: Dư ruột, đau ruột, nôn ruột, rửa ruột, sôi ruột; Đồng tiền liền khúc ruột; ruột bỏ ra, da để vào; Tóc không vò tóc rối, ruột không dần ruột đau (CD) // (R) Lõi, phần trong: Nhà tôi có vỏ chớ không có ruột; Quả đào-tiên ruột mất vỏ còn, Buông lời hỏi bạn, đường mòn ai đi?; Thân em như củ ấu gai, Ruột trong thì trắng, vỏ ngoài thì đen (CD) // Buồng hơi bằng cao-su: Ruột banh, ruột xe // tt. Cùng máu thịt: Anh ruột, cha ruột, chị ruột, em ruột, mẹ ruột // Thân-thiết: Tụi nó ruột với nhau lắm. |