Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ruột thừa
ruột thừa
- d. Mẩu ruột nhỏ hình giun chìa ra ở đầu trên ruột già, không có tác dụng gì trong việc tiêu hoá. Viêm ruột thừa. Mổ cắt ruột thừa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ruột thừa
dt.
Mẩu ruột nhỏ hình giun chìa ra ở đầu trên ruột già, không có tác dụng trong việc tiêu hoá:
đau ruột thừa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ruột thừa
dt
Mẩu ruột nhỏ ở chỗ ruột non gặp ruột già, không có tác dụng gì trong việc tiêu hóa:
Viêm ruột thừa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ruột thừa
.- Mẩu ruột nhỏ chìa ra từ đầu trên ruột già, không có tác dụng gì trong việc tiêu hóa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ruột xe
ruột xót như bào
ruột xót như muối
rúp
rụp
* Tham khảo ngữ cảnh
Con sợ nhưng tự an ủi , chắc chỉ đau như đau
ruột thừa
là cùng.
Vượng răng vàng đổ xỉa xuống , quằn quại như con bệnh sắp vỡ
ruột thừa
.
Nhớ hồi mới cất được căn nhà lên , niềm vui chưa thỏa thì vợ Bình phải đi mổ
ruột thừa
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ruột thừa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm