Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rượu cần
rượu cần
dt. Thứ rượu của người Thượng, ủ và chôn dưới đất chớ không cất, đựng trong bình to có cây cần dài để ngậm nút chớ không rót ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rượu cần
- X. Cần.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rượu cần
dt.
Rượu ủ trong hũ, khi uống pha nước lã, dùng cần uống, theo phong tục một số dân tộc:
mở rượu cần mời khách đến bản.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rượu cần
dt
Rượu để trong vò, phải dùng một cái ống nhỏ gọi là cần để hút lên:
Ngồi chung quanh vò rượu cần, mọi người cùng hút.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rượu cần
.-
X
. Cần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rượu chát
rượu chè
rượu cheo, cháo thí, nghe hát nhờ
rượu chổi
rượu chua bán cho người nhỡ
* Tham khảo ngữ cảnh
Rồi để cho nó ấm hơn nữa , họ mời ông uống tí
rượu cần
theo phong tục của người thượng.
Ðàn ông thì mua rượu , rượu của người Kinh uống đau đầu lắm , không ngon ngọt như
rượu cần
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rượu cần
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm