Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sa chân lỡ bước
sa chân lỡ bước
1. Bị sa ngã, trót làm những việc không nên hoặc không được phép làm:
Mặt trận Tổ quốc cũng tập hợp những đồng bào trước đây sa chân lỡ bước trở lại hàng ngũ hùng hậu của dân tộc, tham gia sự nghiệp xây dựng đất nước
(Báo Nhân dân 5-2-1977). 2.
Nh.
Sa cơ lỡ
vận.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sa chân lỡ bước
ng
Rơi vào một cảnh không thuận lợi:
Sa chân lỡ bước xuống đò (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
sa cơ
sa cơ lỡ bước
sa cơ lỡ vận
sa cơ thất thế
sa đà
* Tham khảo ngữ cảnh
Song chỉ đến thế !
sa chân lỡ bước
, như cánh nhà văn dinh tê , thì không bao giờ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sa chân lỡ bước
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm