sách |
dt. Xấp giấy có in chữ đóng thành thập: Cặp sách, coi sách, cuốn sách, danh-sách, đọc sách, đóng sách, kinh sách, nhà sách, sổ sách, soạn sách, sử sách, viết sách, xem sách; Cha làm thầy, con bán sách; Dở sách ra lệ sa ướt sách, Quên chữ đầu bài vì bởi cách em (CD) // đ Giống các tờ sách: Cửa lá sách, lá sách bò // Hiệu-lịnh của vua: Sách-phong. |
sách |
bt. Thẻ tre, roi ngựa // Một lối văn xưa: Chế sách, đối sách // Mưu-kế, công việc vạch sẵn: Chánh-sách, chiến-sách, phương-sách, quốc-sách, thất-sách. |