Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sách nhiễu
sách nhiễu
đt. Làm khó, hiếp-đáp, bóc-lột: Sách-nhiễu dân lành.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sách nhiễu
- đgt (H. sách: bức hiếp; nhiễu: lấn cướp) Sinh chuyện lôi thôi để đòi của đút lót: Bịa ra những việc không có nghĩa lí gì để sách nhiễu dân (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sách nhiễu
đgt
. Gây lôi thôi, phiền hà:
Quan lại sách nhiễu dân.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sách nhiễu
đgt
(H. sách: bức hiếp; nhiễu: lấn cướp) Sinh chuyện lôi thôi để đòi của đút lót:
Bịa ra những việc không có nghĩa lí gì để sách nhiễu dân (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sách nhiễu
bt. Quấy nhiễu để đòi hỏi tiền-bạc của dân:
Quan lại sách-nhiễu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sách nhiễu
.- Chuyện lôi thôi để đòi hỏi tiền đút lót:
Lính đoan sách nhiễu nhân dân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
sách nhiễu
Quấy nhiễu để đòi tiền, đòi ăn:
Lính lệ hay sách-nhiễu
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
sách thủ
sách trái
sách trắng
sách vở
sạch
* Tham khảo ngữ cảnh
Tại kho , dùng nhiều phụ nữ để cân đong và chuyển vận gạo thóc , những người này hay nạt nộ
sách nhiễu
dân nộp thuế nên gặp những gái Tạm Thương là nhiều người muốn tránh xa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sách nhiễu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm