Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sài đẹn
sài đẹn
tt.
(Trẻ em) ốm o, quặt quẹo vì mắc nhiều chứng bệnh lâu khỏi:
Đứa bé sài đẹn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sài đẹn
tt
Nói trẻ em ốm yếu, quặt quẹo:
Thưởng không sài đẹn, quặt queo như những đứa trẻ khác (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
sài giật
sài ghẻ
sài gục
sài hồ
sài hồ
* Tham khảo ngữ cảnh
Em nhỏ lại bị
sài đẹn
, khóc ngằn khóc ngặt , không bú được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sài đẹn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm