Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sai ngoa
sai ngoa
trt. Giả-dối, có ý đánh lạc: Ăn nói sai-ngoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sai ngoa
- tt. Không thật, dối trá: ăn nói sai ngoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sai ngoa
tt.
Không thật, dối trá:
ăn nói sai ngoa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sai ngoa
tt, trgt
(H. sai: sai lầm; ngoa: lừa dối) Không chân thật:
Trê kia là đứa gian manh, bắt con mà lại sinh tình sai ngoa (Trê Cóc); Con người ăn nói sai ngoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sai ngoa
tt. Không thật:
Tánh người hay sai-ngoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sai ngoa
.- Bịa đặt xa sự thật:
Ăn nói sai ngoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
sai ngoa
Sai lầm, không thật:
Ăn nói sai-ngoa
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
sai phái
sai phạm
sai sải áo vải bền lâu
sai sót
sai số
* Tham khảo ngữ cảnh
Chưa khi nào ăn nói
sai ngoa
, lá mặt , lá trái.
Sự đồn đại của đám trẻ không hề
sai ngoa
, láo lếu.
Chưa khi nào ăn nói
sai ngoa
, lá mặt , lá trái.
Sự đồn đại của đám trẻ không hề
sai ngoa
, láo lếu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sai ngoa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm