Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sần sật
sần sật
trt. Rần-rật, luôn, hoài: Ăn sần-sật, đi sần-sật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sần sật
- Tiếng cắn hay nhai những vật giòn như đu đủ xanh, cùi dừa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sần sật
tt
. Có âm thanh như tiếng nhai những vật giòn (sụn, cùi dừa...):
nhai cùi dừa sần sật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sần sật
trgt
(cn. Sừn sựt) Nói nhai thứ gì giòn:
Nhai miếng cùi dừa sần sật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sần sật
.- Tiếng cắn hay nhai những vật giòn như đu đủ xanh, cùi dừa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
sần sượng
sẩn
sẩn
sấn
sấn
* Tham khảo ngữ cảnh
Lại còn nhổ bão kêu
sần sật
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sần sật
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm