sản xuất |
.- Dùng công cụ lao động chế biến sản vật tự nhiên thành ra thức ăn, vật dùng: Sản xuất vải; Sản xuất lúa gạo. Sản xuất dây chuyền. Sản xuất theo cách cho sản phẩm đang chế tạo phải lần lượt chạy qua trước nhiều công nhân, mỗi công nhân phụ trách một việc nhất định, do đó (theo những người sáng tạo ra phương thức này) sử dụng được thiết bị tới mức tối đa, chuyên môn hoá người thợ đến trình độ cao nhất và triệt để phế bỏ những động tác thừa. Công cụ sản xuất. Đồ dùng do loài người làm ra để chế biến, lợi dụng, hoặc dựa vào sản vật tự nhiên mà làm ra thức ăn vật dùng. Phương thức sản xuất. Phương thức tìm kiếm những tư liệu cần thiết cho đời sống con người trong xã hội và cho sự phát triển của xã hội, là cơ sở của chế độ xã hội và quyết định tính chất của nó. Quan hệ sản xuất. Mối liên hệ xã hội giữa người với người trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất. Lực lượng sản xuất. Mức độ chinh phục tự nhiên của loài người biểu hiện ở công cụ lao động và ở người lao động có kinh nghiệm sản xuất và kỹ năng lao động để sản xuất ra tư liệu vật chất. Tư liệu sản xuất. Điều kiện vật chất cần thiết để sản xuất ra thức ăn vật dùng, gồm có tư liệu lao động (như công cụ sản xuất, ruộng đất, nhà cửa dùng cho sản xuất, công cụ giao thông liên lạc...) và đối tượng lao động (như nguyên liệu, vật liệu, rừng rú, hầm mỏ). |