sang |
đt. Dời, giao qua lại, đi từ nơi nầy đến nơi khác: Sang qua sớt lại; Kêu đò chẳng thấy đò sang, Buộc lưng con nhái, mượn chàng đem tin (CD) // đ C/g. Sến, nhường lại với điều-kiện (thường là tiền) hoặc nhận lấy với điều-kiện: Sang nhà, sang phố; Tôi sang căn phố đó cho người ta rồi; Tôi sang căn phố của anh Giáp. |
sang |
tt. Phong-lưu, cao-quý: Cao-sang, giàu-sang; Sống ở làng, sang ở nước; Thấy sang bắt quàng làm họ // trt. Rộng-rãi, rực-rỡ, hơn mực thường: Chơi sang, xài sang, ăn-mặc sang. |
sang |
đt. Tranh giành, cướp giựt. |
sang |
dt. Ghẻ độc, thương tích: <>Â m sang, đinh-sang, phát sang, sinh sang. |
sang |
dt. Súng ống: Điểu-sang, khí-sang. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
sang |
Vinh hiển, quí trọng, trái với hèn: Quan sang. Kẻ sang, người hèn. Văn-liệu: Giàu điếc, sang đui (T-ng). Giàu vẻ-vang, sang lịch-sự (T-ng). Thấy kẻ sang, bắt quàng làm họ (T-ng). Sang mỗi người mỗi thích, Lịch mỗi người mỗi mùi (T-ng). Sống ở làng, sang ở nước (T-ng). |
sang |
Đi từ bên này qua tới bên kia, hoặc qua từ lúc này tới lúc khác: Sang đò. Sang canh. Sang năm. Văn-liệu: Bắn binh sang hộ (T-ng). Lo bằng lo sang sứ (T-ng). Đêm khuya trống đã sang canh (Nh-đ-m). Bỗng đâu có khách biên-đình sang chơi (K). |
sang |
Bệnh lở phát ở ngoài da. |
sang |
Cướp giật (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |