sáng tạo |
bt. Tạo ra, sáng-chế ra: Biết sáng-tạo máy móc mà dùng // óc sáng-tạo. Sáng tạo tiến-hoá. Sáng-tạo tiến hoá tiến-hoá luận, một quyển sách của Bét-Sơn viết, cho rằng thực-tế, thoát khỏi hình-thức chủ-quan của không gian và thời-gian trừu-tượng, là một sự tiến hoá không dừng, một sức sáng-tạo vĩnh-viễn. Linh-hồn sáng-tạo thuyết (tôn), thuyết cho rằng Thượng-đế sáng-tạo linh-hồn của mỗi người trong khi mới bào thai. Vạn-vật sáng-tạo thuyết, thuyết căn cứ theo sách Sáng Thế-kỷ và cho vạn-vật do Thượng-đế sáng tạo ra. |