sáo |
dt. ống dài có nhiều lỗ, một đầu trống, một đầu bít có chừa kẽ, để ngậm đầu sau nầy mà thổi và dùng 10 ngón tay bịt các lỗ cho ra giọng khác nhau: ống sáo, thổi sáo. |
sáo |
dt. (động) Loại chim lông đen hoặc nâu, bước đi nhiều hơn nhảy, giỏi nhái tiếng người: Ai đem con sáo qua sông, Cho nên con sáo sổ lồng bay xa (CD). |
sáo |
dt. C/g. Mành, bức treo che gió ở cửa bện bằng nan tre hay thanh gỗ mỏng: Bỏ sáo, bức sáo, cuốn sáo, treo sáo // Đăng, vật bện bằng tre chẻ mỏng hay cây sậy để giăng ngang sông bắt cá: Chẻ tre bện sáo cho dày, Ngăn ngang sông Mỹ có ngày gặp em (CD). |
sáo |
dt. Bao, bọc để đựng đồ: Bút sáo, thư sáo // tt. Kêu, tánh-cách lời nói hay câu văn rườm-rà những từ-ngữ cũ mà rỗng-tuếch: Khách-sáo, khuôn-sáo, lạc-sáo, thoát-sáo; Anh em mà sáo quá thì mất chỗ thật-tình. |
sáo |
dt. Giáo, binh-khí mũi nhọn cán dài xưa: Đoạt sáo Chương-dương-độ, Cầm Hồ Hàm-tử-quan T.T.Khải. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
sáo |
dt. Chim nhỏ, lông đen có điểm trắng ở cánh, sống thành đàn. |
sáo |
dt. Nhạc khí thổi bằng hơi, hình ống nhỏ và dài, phần đuôi có nhiều lỗ tròn: thổi sáo o sáo trúc. |
sáo |
dt. Mành mành nhỏ, nan to. |
sáo |
tt (Cách nói, viết) theo khuôn mẫu, nghe rất kêu nhưng giả tạo, nhàm chán: Văn viết sáo o những lời nói sáo o sáo mòn o sáo ngữ o sáo rỗng o khách sáo o khuôn sáo. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
sáo |
dt. (đ) Loại chim, lông đen hay hót và tập nói tiếng người được: Ai đem con sáo sang sông, Để cho sáo lại, sổ lồng sáo bay (C.d) |
sáo |
dt. Bức mành kết bằng thanh tre mỏng: Cuốn sáo, treo sáo. |
sáo |
dt. Nhạc-khí làm bằng ống trúc để thổi: Tưng bừng dịp sáo, dịp sênh (Ph.Trần) |
sáo |
dt. Nói về câu văn hay câu nói mà người ta đã thường dùng trước kia: Gió bấc lạnh lùng; trời thu ảm-đạm v.v... chẳng hạn, là những câu sáo. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
sáo |
Nhạc-khí làm bằng ống trúc, thổi thành tiếng kêu: Thổi sáo. ống sáo. Văn-liệu: Tưng-bừng dịp sáo, dịp sênh (Ph-Tr). |
sáo |
Loài chim, lông đen có điểm trắng ở cánh, có thể bắt-chước tiếng người nói được: Con sáo học nói. Văn-liệu: Ai đem con sáo sang sông, Mà cho sáo lại sổ lồng sáo bay (Việt-nam phong-sử). |
sáo |
Bức mành-mành nhỏ và ngắn: Mành-mành, cánh sáo. |
sáo |
Nói về câu văn hay câu nói dùng những câu đã có sẵn từ trước: Câu văn sáo. Câu nói sáo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |