Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sào sạo
sào sạo
trt. X. Rào-rạo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sào sạo
- tt. Có âm thanh như tiếng của những vật nhỏ và cứng cọ xát vào nhau: chân bước sào sạo trên xỉ than.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sào sạo
tt
Có âm thanh như tiếng của những vật nhỏ và cứng cọ xát vào nhau:
chân bước
sào sạo trên xỉ than.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sào sạo
tht
Tiếng những vật nhỏ và rắn xát vào nhau:
Chân đi trên xỉ than, nghe sào sạo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sào sạo
.- Tiếng những vật nhỏ và rắn sát vào nhau:
Chân bước
sào sạo trên xỉ than
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
sào sậy chống bè lim
sảo
sảo
sảo
sảo
* Tham khảo ngữ cảnh
Đầu lắc qua lắc lại , hàm râu cọ vào bắp vế tôi
sào sạo
, ông cất tiếng cười ha hả.
Tiếng đá bị tung lên dập vào nhau kêu
sào sạo
, khiến lũ cò trắng nghỉ chân trên lũy tre vội bay mất.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sào sạo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm