Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sát trùng
sát trùng
đt. Tác-dụng các loại thuốc hoá-học làm chết vi-trùng như rượu 900, thuốc tím, ê-te, v.v...
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sát trùng
- đg. Diệt vi trùng. Sát trùng vết thương. Thuốc sát trùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sát trùng
đgt.
Diệt vi trùng:
thuốc sát trùng
o
rắc vôi sát trùng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sát trùng
đgt
(H. sát: giết; trùng: vi trùng) Giết vi trùng:
Dùng thuốc sát trùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sát trùng
tt. Giết vi-trùng:
Thuốc sát-trùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sát trùng
.- Có chất giết vi trùng:
Thuốc sát trùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
sát trùng
.- Có chất giết vi trùng:
Thuốc sát trùng.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
sạt
sạt
sạt
sạt cà rây
sạt nghiệp
* Tham khảo ngữ cảnh
Trước kia , mình được phát viên thuốc
sát trùng
để uống nước suối.
Đồ đạc của chúng tôi có bổ sung mới : bông băng và thuốc
sát trùng
.
Mùi thuốc kháng sinh ,
sát trùng
, cả mùi ôi khai , mồ hôi , máu , chăn gối lảng vảng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sát trùng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm