Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sâu keo
sâu keo
dt. Loại sâu mình dài hay cắn phá lúa ruộng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sâu keo
- Sâu của một loài bướm, màu xanh lục, có một sọc xanh chạy dọc giữa lưng, ăn hại lúa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sâu keo
dt.
Sâu hại nhiều loại cây trồng như lúa, ngô, kê, thuốc lá, đỗ, mía và cỏ dại, ăn khoẻ có thể cắn trụi mạ hoặc lúa, phá mạnh về đêm, ban ngày ẩn nấp giữa khóm lúa, có thể di chuyển từng đàn dầy đặc qua bờ ruộng, đường cái.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sâu keo
dt
Sâu của một loài bướm, màu xanh lục, có một sọc xanh chạy dọc giữa lưng:
Sâu keo phá hoại lúa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sâu keo
.- Sâu của một loài bướm, màu xanh lục, có một sọc xanh chạy dọc giữa lưng, ăn hại lúa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
sâu keo
Sâu ăn lúa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
sâu lắng
sâu mọt
sâu nách
sâu quảng
sâu răng
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh ra đi Tây , bỏ lại năm sào ruộng sâu một sào ruộng cạn
Ruộng sâu bị hạn , ruộng cạn
sâu keo
ăn
Lấy chi nuôi thầy với mẹ quanh năm
Đêm năm canh nằm nghĩ lại , ruột tằm héo hon.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sâu keo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm