Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sâu róm
sâu róm
dt. X. Sâu rọm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sâu róm
- d. Sâu có lông rậm, tiết chất làm ngứa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sâu róm
dt.
Sâu có lông rậm, chạm phải rất ngứa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sâu róm
dt
Loài sâu bướm có nhiều lông chạm phải thì rất ngứa:
Đứa bé sờ vào một con sâu róm khóc ầm lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sâu róm
.- Loài sâu bướm có nhiều lông chạm phải thì rất ngứa. Lông mày sâu róm. Lông mày rặm và đen, mọc thẳng lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
sâu róm
Thứ sâu mình có lông.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
sâu rốn sống lâu
sâu rộng
sâu sát
sâu sắc
sâu sia
* Tham khảo ngữ cảnh
Mắt Phương
sâu róm
(San tin rằng người nuôi tóc dài , móng tay dài sẽ yêu một tình yêu lâu dài).
Ðôi lông mày như hai con
sâu róm
bò lổm ngổm trên hai con mắt ốc nhồi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sâu róm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm