Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sẩy thai
sẩy thai
đt. Hư thai, đẻ non: Mới 4 tháng, sẩy thai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sẩy thai
- Nh. Tiểu sản.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sẩy thai
đgt.
Tuột thai còn ít tháng ra ngoài:
bị ngã sẩy thai.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sẩy thai
tt
Nói người phụ nữ có mang không giữ được cái thai trong bụng nữa:
Chị ta bị ngã nên đã sẩy thai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sẩy thai
bt. Hư thai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sẩy thai
.-
Nh.
Tiểu sản.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
sấy
sấy
sấy tóc
sậy
Sb
* Tham khảo ngữ cảnh
Năm đó bà
sẩy thai
, bác sĩ kêu không thể có con được nữa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sẩy thai
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm