Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sít sao
sít sao
- Chặt chẽ : Lý lẽ sít sao.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sít sao
tt.
1. Rất sát, rất chặt chẽ:
theo dõi sít sao.
2. Liên tục, việc nọ tiếp liền việc kia, không có khoảng thời gian trống:
Chương trình làm việc rất sít sao
o
Thời gian bố trí
sít sao quá.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sít sao
tt, trgt
Chặt chẽ:
Lí lẽ sít sao; Hướng dẫn sít sao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sít sao
tt. Rất sít. Ngr. vừa vặn:
áo quần sít-sao.
Ngb. Hà-tiện:
Anh ấy sít-sao lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sít sao
.- Chặt chẽ:
Lý lẽ sít sao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
sít sịt
sịt
sịt mũi
siu
SKZ
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi là bác sĩ quân y , vợ tôi là thư ký kiêm thông dịch viên của một tổ chức viện trợ kinh tế Mỹ , hàng ngày phải sống trong con mắt dòm ngó
sít sao
của mọi người , chúng tôi không chịu nổi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sít sao
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm