số |
dt. Số đếm, hoặc nét chữ viết ra cho biết bao-nhiêu Số 1, số 2..., con số, cho số, toán số // Tiếng gộp chung mỗi thứ bao-nhiêu Số người, số thăm; dân-số, đa-số, tổng-số, thiểu-số, vô-số, hằng-hà sa-số // Cuộc chơi may rủi cứ vào các con số, ăn thua bằng tiền hay bằng đồ-vật Đánh số, quây số, rút số, trúng số, vé số, xổ số // Vận-mạng con người trong đời Bấm số, căn-số, duyên-số, định-số, đoán số, khí-số, lý-số, phần-số, tận-số, tốt số, tới số, tướng-số, thiên-số, xấu số, Số em là số ở hầu, Ăn cau vòng nguyệt, ăn trầu kiếng dơi (CD) // Bực mau chậm và nặng nhẹ của máy Gài số, kẹt số, sang số. |