Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sớn sác
sớn sác
trt. Vô-ý, không dè-dặt, không nhắm trước xem sau Sớn-sác, đi đụng người ta; sớn-sác trách người, không ngờ lỗi mình // Nh. Nhớn-nhác và Dớn-dác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sớn sác
- Hấp tấp vì hoang mang: Dân làng sớn sác thấy nước lên nhanh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sớn sác
tt.
Nhớn nhác:
mặt mày sớn sác.
sớn sác
tt.
Vô ý, bộp chộp, không trông trước xem sau:
đi sớn sác đụng người ta.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sớn sác
tt
Hấp tấp vì hoang mang:
Y sớn sác, hốt hoảng (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sớn sác
.- Hấp tấp vì hoang mang:
Dân làng sớn sác thấy nước
lên nhanh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
sớn sác
Cũng nghĩa như “nhớn-nhác”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
sớn sơ sớn sác
sớp phơ
sớt
sớt
sớt
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sớn sác
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm