Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sống dao
sống dao
dt. Mép dày của lưỡi dao Trở sống dao lại dần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sống dao
- Cạnh dày của con dao, trái với lưỡi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sống dao
dt.
Cạnh dày của con dao:
lấy sống dao chần xương.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sống dao
dt
Cạnh dày của con dao, trái với lưỡi dao:
Lấy sống dao dần miếng thịt cho mềm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sống dao
.- Cạnh dày của con dao, trái với lưỡi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
sống để bụng chết mang theo
sống để dạ chết mang theo
sống đoạ thác đày
sống động
sống đục sao bằng thác trong
* Tham khảo ngữ cảnh
Một tay hắn cầm chai la ve giơ lên , một tay hắn trở
sống dao
phạt mạnh ngang cổ chai.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sống dao
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm