Bài quan tâm
Cái lành lạnh của hơi nước sông ngòi , mương rạch , của đất ấm và dưỡng khí thảo mộc thở ra từ bình minh. |
Càng đổ gần về hướng mũi Cà Mau thì sông ngòi , kênh rạch càng bủa giăng chi chít như mạng nhện. |
ở vùng rừng ngập nước của xứ Cà Mau này , sông ngòi kênh rạch là đường giao thông chính. |
Đại Việt là đất nước có nhiều sông ngòi và chỗ nào cũng sẵn thuồng luồng , có con dài đến năm , sáu trượng. |
Bấy giờ dân ở rừng núi thấy ở sông ngòi khe suối đều có tôm cá , nên rủ nhau đi bắt cá để ăn , thường bị thuồng luồng làm hại , [3b] đến thưa với vua. |