Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sùi sùi
sùi sùi
tt. C/g. Lùi-sùi, sần-sần, nổi vảy lên Gãi mạnh, da sùi-sùi lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sùi sùi
- Nói nhiều nốt sần ở ngoài da: Mặt sùi sùi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sùi sùi
tt.
Có nhiều nốt nổi lên trên bề mặt:
mặt sùi sùi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sùi sùi
tt
Có nhiều nốt nổi lên:
Mặt sùi sùi những trứng cá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sùi sùi
tt. Không láng:
Da mặt sùi-sùi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sùi sùi
.- Nói nhiều nốt sần ở ngoài da:
Mặt
sùi sùi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
sủi
sum họp
sum sê
sum sia
sum suê
* Tham khảo ngữ cảnh
Cụ Sáu vội đổ hết nước sôi vào ấm chuyên , giơ cái ấm đồng cò bay vào sát mặt khách :
Ông khách có trông rõ mấy cái mấu
sùi sùi
ở trong lòng ấm đồng không? Tàu , họ gọi là kim hỏa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sùi sùi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm