Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sun
sun
đt. Co lại, rút lại Sun đầu sun cổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sun
- đg. Co lại: Sun vai.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sun
đgt.
Co lạí, chun lại:
sun đầu
o
sun cổ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sun
đgt
Co lại:
Anh nghiện sun vai rụt cổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sun
đt. Nói cho kêu:
Chó sủa lỗ không.
sun
đt. Co lại:
Sun vai rụt cổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sun
.-
đg.
Co lại:
Sun vai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
sun
Co lại, chun lại:
Sun đầu, Sun cổ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
sun-pha-ga-nin
sun-pha-mít
sun-pha-ta-din
sun-pha-ta-dôn
sủn
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi sướng
sun
người , vừa bê mâm bát vừa hát.
Tôi sướng
sun
người , vừa bê mâm bát vừa hát.
Tôi gom lại những củ sắn nướng lăn lóc trên nền nhà , để cái thanh kiếm nhựa đã
sun
mất một góc của ông vào xó nhà.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sun
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm