Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
suy dinh dưỡng
suy dinh dưỡng
Trạng thái thiếu hụt dinh dưỡng để thoả mãn yêu cầu phát triển cơ thể, thường do ăn uống thiếu chất:
chống suy dinh dưỡng cho trẻ em.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
suy dinh dưỡng
tt
(H. suy: kém đi; dinh: lo toan; dưỡng: nuôi) Do ăn uống không đầy đủ và thiếu chất bổ mà cơ thể yếu đuối:
Trẻ em gầy gò như thế là vì suy dinh dưỡng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
suy đi tính lại
suy đoán
suy đồi
suy đốn
suy đồng tính lạng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
suy dinh dưỡng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm