Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
suy gẫm
suy gẫm
đt. Ngẫm-nghĩ gần xa rồi thấm hiểu Ngồi buồn suy-gẫm nực cười, Một con chim đậu bao người buông tên (CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
suy gẫm
đgt.
Ngẫm nghĩ:
Ngồi buồn suy gẫm nực cười, Một con chim đậu bao người buông tên
(cd.).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
suy hơn tính thiệt
suy lão
suy lí
suy lí gián tiếp
suy lí trực tiếp
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong thời hạn một tháng , Lợi phải về trại Kiên thành làm một người bình thường , làm tạp dịch và giúp việc lặt vặt không quan trọng để có thì giờ ăn năn
suy gẫm
về lỗi lầm của mình.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
suy gẫm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm