Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
suy vong
suy vong
tt. Thất-bại đổ nát Sự-nghiệp suy-vong.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
suy vong
đgt
. Suy yếu và đi đến bị diệt vong:
Triều đại phong kiến bị suy vong.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
suy vong
tt
(H. suy: yếu kém đi; vong: mất) Kém sút và mất dần thế lực:
Chủ nghĩa đế quốc càng bị thất bại liên tiếp và nặng nề, càng đi vào con đường suy vong thì càng hung ác, liều lĩnh (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
suy vong
bt. Suy sút, bại vong. Vận nước chưa đến nổi suy-vong.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
suy yếu
suý
suý phủ
suyễn
suyễn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
suy vong
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm