Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tạ sự
tạ sự
đt. Mượn lấy cớ gì:
Tạ sự để tránh việc làm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tạ sự
- Mượn cớ để làm việc gì không chính đáng (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tạ sự
đgt
. Mượn cớ để làm việc gì:
tạ sự đón rước
để cùng được ăn uống.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tạ sự
đgt
(H. tạ: vin cớ; sự việc) Mượn cớ gì để không làm:
Anh ta tạ sự là ốm để không đi công tác xa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tạ sự
đt. (itd) Mượn việc làm cớ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tạ sự
.- Mượn cớ để làm việc gì không chính đáng
(cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tạ sự
Mượn việc gì làm cớ:
Tạ-sự đón rước để mà ăn uống.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tạ tuyệt
tạ từ
tác
tác
tác
* Tham khảo ngữ cảnh
Vậy xin các bà làm ơn lui gót , cho vợ chồng chúng tôi có thể được cùng nhau trò chuyện riêng vài phút , và tôi xin rất cảm
tạ sự
săn sóc của các bà.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tạ sự
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm