Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tắc tị
tắc tị
- Tắc hẳn, không thông: ống xì đồng tắc tị; Cống tắc tị, nước ứ lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tắc tị
đgt.
1. Tắc ứ, không thông, không giải tỏa được:
Cống tắc tị
o
Công việc tắc tị.
2. Hoàn toàn không biết, không thể nói được gì:
Nó không thuộc bài, tắc tị không trả lời được.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tắc tị
tt
1. Không thông; Không đi được:
Xe pháo tắc tị không đi được (NgCgHoan)
2. Không trả lời được:
Cậu ta tắc tị về môn Sử.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tắc tị
.- Tắc hẳn, không thông:
Ống xì
đồng tắc tị;
Cống tắc tị,
nước ứ lại
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
tắc tỏm
tắc trách
tắc-xê
tắc-xi
tặc
* Tham khảo ngữ cảnh
Đánh chết người phải thường mạng !
Câu chuyện hoàn toàn
tắc tị
.
Cứ vài ba chặp lại
tắc tị
, đứt khúc.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tắc tị
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm