Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tài phiệt
tài phiệt
dt. Bọn nhà giàu to, chủ các ngân-hàng, xí-nghiệp câu-kết để thao-túng thị-trường giành hết các mối lợi kinh-tế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tài phiệt
- d. Tư bản tài chính có thế lực, nắm quyền chi phối kinh tế - chính trị ở các nước tư bản. Giới tài phiệt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tài phiệt
dt.
Tư bản tài chính có thế lực, nắm quyền chi phối và áp chế các mặt kinh tế, chính trị trong các nước tư bản:
giới tài phiệt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tài phiệt
dt
(H. tài: của cải; phiệt: kẻ có quyền thế) Kẻ triệu phú dùng thế lực của đồng tiền để lũng đoạn đời sống chính trị trong các nước tư bản:
Văn hoá đáng lẽ là của chung loài người thì bọn quân phiệt, tài phiệt chiếm lấy làm của riêng (Trg-chinh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tài phiệt
dt. Bọn tư-bản:
Giới tài-phiệt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tài phiệt
.- Nhà tư bản làm chủ ngân hàng và nhà máy, dùng thế lực tiền tài để chi phối chính trị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tài phiệt
Bọn tư-bản dùng thế-lực đồng tiền mà áp-chế người ta:
Bọn tài-phiệt giữ quyền trong nước.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tài phú
tài phùng
tài sản
tài sản có
tài sản cố định
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tài phiệt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm