Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tài phú
tài phú
dt. Người giữ sổ-sách tiền-bạc của một nhà buôn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tài phú
- (đph) Người giữ sổ sách và tiền bạc trong một hiệu buôn Hoa kiều (cũ). Ngr. Nh. Tài nguyên (cũ): Tài phú của một quốc gia.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tài phú
dt.
Tài nguyên:
tài phú của quốc gia.
tài phú
dt.
Người giữ sổ sách và tiền nong trong hiệu buôn của Hoa kiều.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tài phú
dt
(H. tài: của cải; phú: giàu có) Của cải giàu có:
Nguồn tài phú của một nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tài phú
dt. Của cải. Ngr. Kế-toán viên trong một tiệm người Tàu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tài phú
(đph).-
Người giữ sổ sách và tiền bạc trong một hiệu buôn Hoa kiều
(cũ). Ngr. Nh.
Tài nguyên
(cũ):
Tài phú của một quốc gia
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
tài sản
tài sản có
tài sản cố định
tài sản lưu động
tài sản nợngắn hạn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tài phú
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm