Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tài sơ trí thiển
tài sơ trí thiển
Ít tài năng, trí tuệ non yếu, nông cạn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tài sơ trí thiển
ng
(H. tài: tài năng; sơ: ít ỏi; trí: trí tuệ; thiển: nông) Lời khiêm tốn cho rằng mình ở tài và trí nông cạn:
Nhà nước giao cho trách nhiệm lớn, nhưng cứ sợ là tài sơ trí thiển không làm tròn được nhiệm vụ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tài thả
tài thần
tài thiển trí ngu
tài tình
tài trí
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tài sơ trí thiển
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm