Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tâm-kiên
tâm kiên
dt. ý-chí bền-vững, không thối-chí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tâm kiên
dt. ý-chí kiên, bền vững.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
công cán
công cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn
công chính
công chính
công chùa
* Tham khảo ngữ cảnh
Mai cố
tâm kiên
nhẫn , nhưng đến đây thì nàng không thể giữ được nữa , nức lên khóc.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tâm-kiên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm