Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tẩm nhiễm
tẩm nhiễm
đt. Nh. Tẩm dâm. // (B) Lây, ảnh-hưởng lần-lần: Tẩm-nhiễm thói hư tật xấu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tẩm nhiễm
- Thấm dần vào: Tẩm nhiễm thói xấu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tẩm nhiễm
đgt
. Thấm nhiễm, tập thành thói quen.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tẩm nhiễm
đgt
(H. nhiễm: lây sang) Dần dần mắc phải:
Tẩm nhiễm thói hư tật xấu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tẩm nhiễm
đt. Thấm, nhiễm vào:
Tẩm-nhiễm thói xấu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tẩm nhiễm
.- Thấm dần vào:
Tẩm nhiễm thói xấu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tẩm nhiễm
Thấm, nhuộm, tập thành thói quen:
Tẩm-nhiễm những thói thư.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
tẩm nhiễm
.- Thấm dần vào:
Tẩm nhiễm thói xấu.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
tẩm thất
tấm
tấm
tấm bé
tấm cao gạo kém
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tẩm nhiễm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm