Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tẩm quất
tẩm quất
đt. Đấm bóp, làm cho thân-thể bớt nhức mỏi, máu chạy đều:
Nhờ người tẩm-quất; Anh tẩm-quất hất hất xâu tiền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tẩm quất
- đgt. Đấm bóp, xoa bóp các cơ bắp, chống mỏi nhức (người làm các động tác này thường là nam giới).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tẩm quất
đgt.
Đấm bóp, xoa bóp các cơ bắp, chống mỏi nhức.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tẩm quất
đgt
Đấm bóp cho đỡ mỏi:
Ngày xưa buổi tối có người đi rao tẩm quất ở ngoài phố.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tẩm quất
.- Xoa nắn đấm bóp cho hết mỏi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tẩm quất
.- Xoa nắn đấm bóp cho hết mỏi.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
tấm
tấm
tấm bé
tấm cao gạo kém
tấm tắc
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tẩm quất
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm