Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tâm thất
tâm thất
dt. (thể): Ngăn dưới của trái tim.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tâm thất
- d. Phần ngăn dưới của quả tim, có chức năng co bóp, chuyển máu từ tim tới các cơ quan trong cơ thể.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tâm thất
dt
. Mỗi buồng dưới của quả tim.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tâm thất
dt
Hai ngăn dưới của tim có chức năng co bóp để chuyển máu từ tim đến các cơ quan trong cơ thể:
Chị ấy có bệnh ở tâm thất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tâm thất
bt. Hai phòng mé dưới của quả tim. || áp lực tâm-thấp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tâm thất
.- Mỗi buồng dưới của trái tim.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tâm thất
Ô dưới ở trong quả tim (ventricule).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tâm thư
tâm tích
tâm tình
tâm tính
tâm trạng
* Tham khảo ngữ cảnh
Khi thấy
tâm thất
vọng quay đi , nàng đau đớn , uất ức , như đứt từng khúc ruột.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tâm thất
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm