Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tăm tiếng
tăm tiếng
dt. C/g. Tiếng-tăm, lời khen chê dị-nghị:
Tăm-tiếng không tốt; nổi tăm-tiếng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tăm tiếng
- Nh. Tiếng Tăm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tăm tiếng
Nh. Tiếng tăm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tăm tiếng
dt
Dư luận của mọi người đối với tư cách, hành vi của một ai:
Sống làm sao để mãi mãi giữ được tăm tiếng tốt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tăm tiếng
dt. Nht. Tiếng tăm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tăm tiếng
.-
Nh.
Tiếng Tăm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tăm tiếng
Xem “tiếng-tăm”.
Một ngày tăm-tiếng muôn đời mặt tai
(H-T).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tằm
tằm có lứa, ruộng có mùa
tăm đỏ cổ thì vỗ dâu vào
tằm đói một bữa bằng người đói nửa năm
tằm tang
* Tham khảo ngữ cảnh
Thiên Tích cãi lại không chịu , rồi
tăm tiếng
thiên vị lại càng sôi động.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tăm tiếng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm