Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tầm xích
tầm xích
dt. Cây tầm để đo bề dài, bằng 5 thước mộc.
tầm xích
dt. C/g. Tích-trượng, gậy của nhà sư chống đi. // (R) Gậy của các cụ già chống đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tầm xích
- d. Gậy của nhà sư dùng làm lễ, đầu có vòng bằng đồng, treo lá phướn nhỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tầm xích
dt.
1. Gậy của nhà sư dùng làm lễ, có vòng bằng đồng, treo lá phướn. 2. Gậy chống của người già nói chung.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tầm xích
dt
Gậy chống của nhà sư già:
Bây giờ các cụ sư già cũng không còn dùng gậy tầm xích.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tầm xích
.- Gậy chống của nhà sư, của người già.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tầm xích
Thứ gậy của nhà sư thường dùng. Dùng rộng ra để gọi những cái gậy của ông già thường chống.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tẩm
tẩm
tẩm
tẩm
tẩm bột
* Tham khảo ngữ cảnh
v... rất hung dữ. Phật cầm gậy
tầm xích
đánh giúp Người , làm cho quân của Quỷ không tiến lên được
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tầm xích
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm