Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tân khoa
tân khoa
dt. Khoa thi mới. // (R) Người mới thi đậu:
Miệng chào thầy Cử tân-khoa mới về LVT.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tân khoa
- Người mới thi đỗ (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tân khoa
dt.
Người mới thi đỗ các kì thi dưới thời phong kiến:
các vị tân khoa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tân khoa
dt, tt
(H. tân: mới; khoa: kì thi) Người mới thi đỗ:
Thể Loan trong cửa bước ra, Miệng chào "Thầy cử tân khoa mới về" (LVT).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tân khoa
dt. Người mới thi đỗ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tân khoa
.- Người mới thi đỗ
(cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tân khoa
Mới đỗ:
Mừng ông nghè tân-khoa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tân khúc trì
tân kì
tân lang
tân lang
tân lặc đầu
* Tham khảo ngữ cảnh
Nước trà nụ ướp sói vừa pha đấy , nên mới dám mời hai ngài
tân khoa
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tân khoa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm